Kim loại đồng có độ tinh khiết cao (Cu)
| Loại vật liệu | Copper |
|---|---|
| Mã | Cu |
| Trọng lượng nguyên tử | 63.546 |
| Số nguyên tử | 29 |
| Màu sắc/Hình dáng | Đồng, kim loại |
| Dẫn nhiệt | 400 W / mK |
| Điểm nóng chảy (° C) | 1,083 |
| Hệ số giãn nở nhiệt | 16.5 x 10-6/K |
| Mật độ lý thuyết (g/cc) | 8.92 |
Giới thiệu chung
Đồng là kim loại có ánh đỏ tím, khối lượng riêng: 8.92g/cm³, nhiệt độ nóng chảy: 1083.4±0.2oC, nhiệt độ sôi: 2567oC. Đồng cứng hơn một chút, cực kỳ dai, chịu mài mòn, có độ dẻo tốt, dẫn nhiệt, dẫn điện và chống ăn mòn tốt. Đồng và các hợp kim của nó ổn định trong không khí khô, nhưng trong không khí ẩm, một lớp cacbonat đồng cơ bản màu xanh lá cây Cu₂(OH)₂CO₃sẽ hình thành trên bề mặt, thường được gọi là lớp gỉ.
Đặc tính: Đồng nguyên chất là kim loại màu nâu đỏ sáng, phát triển lớp gỉ màu xanh lá cây khi tiếp xúc với môi trường ăn mòn. Đồng sunfat xanh (hoặc đồng cacbonat) này được tạo ra bởi một quá trình hóa học gây ra bởi kiềm, amoniac, hợp chất sunfat và nước mưa có tính axit. Lớp gỉ trên đồng là dấu hiệu của sự ăn mòn nhưng nó lại bảo vệ kim loại khỏi bị hư hỏng thêm.
Ứng dụng: Mục tiêu phún xạ, hợp kim có độ tinh khiết cao, mẫu tiêu chuẩn, dây chuyền đóng gói mạch tích hợp, dây chuyền âm thanh chất lượng cao và các lĩnh vực khác.
| Mục | Tinh khiết | Tạp chất chính | Tổng tạp chất | Phương pháp kiểm tra |
|---|---|---|---|---|
| Đồng có độ tinh khiết cao | 99.995% | Mg 、Al 、Si 、P 、S 、V 、Cr 、Mn 、Fe 、Co Ni 、Zn 、Ag | <50ppm | ICP-MS |
| Đồng siêu nguyên chất | 99.999% | <10ppm | GDMS | |
| Đồng có độ tinh khiết cao Utra | 99.9999% | <1ppm | GDMS |

EN
AR
BG
HR
CS
DA
NL
FI
FR
DE
HI
IT
JA
KO
NO
PL
PT
RO
RU
ES
SV
TL
ID
LT
SR
SK
SL
UK
VI
ET
HU
TH
TR
MS
GA
CY
BE
KA
BN
BS
MN
NE
MY
TG
UZ
LB





